Đọc nhanh: 社戏 (xã hí). Ý nghĩa là: kịch dân dã (diễn trong những ngày hội chùa, lễ thần).
社戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch dân dã (diễn trong những ngày hội chùa, lễ thần)
旧时农村中迎神赛会时演出的戏一般在庙里戏台上演出,也有露天搭台演出的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社戏
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 不要 戏弄 他
- Đừng trêu chọc nó.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 谨聘 台端 为 本社 戏剧 指导
- kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
- 中流 社会
- xã hội trung lưu; xã hội bình thường.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 中国 的 通讯社
- Thông tấn xã của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
社›