社员 shèyuán
volume volume

Từ hán việt: 【xã viên】

Đọc nhanh: 社员 (xã viên). Ý nghĩa là: xã viên. Ví dụ : - 社员的进项普遍有了增加。 tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến. - 身为生产队长当然应该走在社员的前面。 bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,. - 社员都忙着秋收。 xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.

Ý Nghĩa của "社员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

社员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xã viên

某些以社命名的组织的成员,特指人民公社社员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 社员 shèyuán de 进项 jìnxiang 普遍 pǔbiàn yǒu le 增加 zēngjiā

    - tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến

  • volume volume

    - 身为 shēnwéi 生产队长 shēngchǎnduìzhǎng 当然 dāngrán 应该 yīnggāi zǒu zài 社员 shèyuán de 前面 qiánmiàn

    - bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,

  • volume volume

    - 社员 shèyuán dōu máng zhe 秋收 qiūshōu

    - xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.

  • volume volume

    - 社员 shèyuán men yuè 干越 gànyuè 心盛 xīnshèng

    - xã viên càng làm càng hăng.

  • volume volume

    - 社员 shèyuán men 起早贪黑 qǐzǎotānhēi 地往 dìwǎng 田里 tiánlǐ 送粪 sòngfèn

    - các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社员

  • volume volume

    - 社会治安 shèhuìzhìān 需要 xūyào 动员 dòngyuán quán 社会 shèhuì de 力量 lìliàng 齐抓共管 qízhuāgòngguǎn

    - trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.

  • volume volume

    - shì 体育 tǐyù 社团 shètuán de 成员 chéngyuán

    - Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ thể thao.

  • volume volume

    - 每个 měigè 社团 shètuán 成员 chéngyuán dōu yào 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Mỗi thành viên câu lạc bộ đều phải tham dự cuộc họp.

  • volume volume

    - 社员 shèyuán máng zhe 收秋 shōuqiū

    - xã viên đang bận bịu thu hoạch vụ thu.

  • volume volume

    - 社员 shèyuán dōu máng zhe 秋收 qiūshōu

    - xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.

  • volume volume

    - 社员 shèyuán de 进项 jìnxiang 普遍 pǔbiàn yǒu le 增加 zēngjiā

    - tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến

  • volume volume

    - 身为 shēnwéi 生产队长 shēngchǎnduìzhǎng 当然 dāngrán 应该 yīnggāi zǒu zài 社员 shèyuán de 前面 qiánmiàn

    - bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 动员 dòngyuán 社会 shèhuì 力量 lìliàng 进行 jìnxíng 救援 jiùyuán

    - Tiến hành cứu hộ thông qua việc huy động sức mạnh xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao