Đọc nhanh: 视能 (thị năng). Ý nghĩa là: thị năng. Ví dụ : - 适度看看电视能起到放松的作用。 Xem TV ở mức độ vừa phải có thể có tác dụng thư giãn.
视能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thị năng
- 适度 看看 电视 能 起到 放松 的 作用
- Xem TV ở mức độ vừa phải có thể có tác dụng thư giãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视能
- 出国 能 开阔视野
- Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.
- 我们 不能 鄙视 任何人
- Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 我们 不能 歧视 残疾人
- Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
- 我 觉得 每周 一次 的 探视 可能 不足以
- Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian
- 广泛 的 阅读 能 开阔视野
- Việc đọc nhiều có thể mở rộng hiểu biết.
- 你 不能 忽视 这个 机会
- Bạn không thể xem nhẹ cơ hội này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
能›
视›