Đọc nhanh: 礼经 (lễ kinh). Ý nghĩa là: Classic of Rites (giống như 禮記 | 礼记).
礼经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Classic of Rites (giống như 禮記 | 礼记)
Classic of Rites (same as 禮記|礼记 [Li3 jì])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼经
- 我 已经 歇 了 一个 礼拜 没 上班 了
- Tôi đã nghỉ làm được một tuần.
- 一份 回礼
- một phần quà
- 我 已经 把 婚礼 帖子 寄出去 了
- Tôi đã gửi thiệp mời cưới đi rồi.
- 此致敬礼 , 李经理
- Kính chào, giám đốc Lý.
- 我 已经 定下 一个 规则 总是 以礼 还礼
- tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 礼物 已经 敬具 好 了
- Quà đã được chuẩn bị xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
经›