Đọc nhanh: 礼成 (lễ thành). Ý nghĩa là: kết thúc buổi lễ. Ví dụ : - 遵礼成服。 theo lễ thành phục.
礼成 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc buổi lễ
仪式结束
- 遵礼 成服
- theo lễ thành phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼成
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 落成典礼
- lễ cắt băng khánh thành.
- 遵礼 成服
- theo lễ thành phục.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
礼›