Đọc nhanh: 磨光机 (ma quang cơ). Ý nghĩa là: Máy mài, máy đánh bóng.
磨光机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy mài, máy đánh bóng
磨光机是用来进行金属表面打磨处理一种手动电动工具。抛光机专门针对钢、铝铜等金属制品的表面和管类进行效果处理,几十种原厂配件满足不同需要,轻而易举制造出各种精度不同的雪花纹、拉丝纹、波浪纹、哑光面、镜面等,快速修补深度划痕和轻微刮花,快速打磨和抛光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨光机
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 抛光机
- máy đánh bóng
- 机器 的 郭壳 有些 磨损 了
- Vỏ ngoài của máy móc có chút bị mòn rồi.
- 相机 的 感光 性能 很 好
- Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
- 我光 做 样机 就 花 了 两千万
- Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.
- 这 副 马蹄铁 该换 了 , 都 磨光 了
- Cái móc này nên thay rồi, nó đã bị mòn sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
机›
磨›