volume volume

Từ hán việt: 【ma】

Đọc nhanh: (ma). Ý nghĩa là: ma sát; cọ sát, mài; rèn (tôi luyện), giày vò; làm khổ; hành hạ. Ví dụ : - 鞋底一直磨地面。 Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.. - 他磨破了手指头。 Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.. - 铁杵磨成针。 Có công mài sắt, có ngày nên kim.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. ma sát; cọ sát

摩擦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鞋底 xiédǐ 一直 yìzhí 地面 dìmiàn

    - Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.

  • volume volume

    - 磨破 mópò le 手指头 shǒuzhǐtou

    - Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.

✪ 2. mài; rèn (tôi luyện)

用磨料磨物体使光滑、锋利或达到其他目的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Có công mài sắt, có ngày nên kim.

  • volume volume

    - 铁匠 tiějiang zài 刀刃 dāorèn

    - Người thợ rèn đang mài lưỡi dao.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì zhe dāo

    - Cô ấy mài con dao một cách cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. giày vò; làm khổ; hành hạ

折磨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病痛 bìngtòng 折磨 zhémó zhe

    - Bệnh tật hành hạ anh ấy.

  • volume volume

    - 忧伤 yōushāng 折磨 zhémó zhe

    - Nỗi buồn hành hạ cô ấy.

✪ 4. quấy rầy; lằng nhằng; dây dưa; lẽo đẽo; đeo quấn

纠缠;磨烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 可真磨 kězhēnmó rén

    - Đứa bé này thật là lằng nhằng.

  • volume volume

    - 别总来 biézǒnglái le

    - Đừng lúc nào cũng đến quấy rầy tôi nữa.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái zhe yào 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ cứ quấy rầy đòi đồ chơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. diệt; mất đi; phai mờ đi; mai một

消灭;磨灭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时光 shíguāng 磨掉 módiào le 记忆 jìyì

    - Thời gian xóa mờ ký ức.

  • volume volume

    - 磨难 mónàn méi le 勇气 yǒngqì

    - Đau khổ làm mất đi lòng can đảm.

✪ 6. giết thời gian; kéo dài thời gian

消耗时间;拖延

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié zài 磨时间 móshíjiān le

    - Đừng có kéo dài thời gian nữa.

  • volume volume

    - 总爱 zǒngài 磨工夫 mógōngfū

    - Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 磨合 móhé hěn 顺利 shùnlì

    - Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 打磨 dǎmó 玻璃杯 bōlíbēi

    - Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 千方百计 qiānfāngbǎijì 折磨 zhémó

    - Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 处于 chǔyú 婚姻 hūnyīn de 磨合期 móhéqī

    - Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.

  • volume volume

    - 鞋底 xiédǐ le 窟窿 kūlong

    - đế giày vẹt mòn một hố to.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不会 búhuì cóng 折磨 zhémó zhōng 获得 huòdé 性快感 xìngkuàigǎn

    - Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 有分寸 yǒufèncùn 磨合 móhé

    - Họ dung hòa một cách có chừng mực.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 古谚 gǔyàn 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao