Đọc nhanh: 磨 (ma). Ý nghĩa là: ma sát; cọ sát, mài; rèn (tôi luyện), giày vò; làm khổ; hành hạ. Ví dụ : - 鞋底一直磨地面。 Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.. - 他磨破了手指头。 Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.. - 铁杵磨成针。 Có công mài sắt, có ngày nên kim.
磨 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. ma sát; cọ sát
摩擦
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
✪ 2. mài; rèn (tôi luyện)
用磨料磨物体使光滑、锋利或达到其他目的
- 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 铁匠 在 磨 刀刃
- Người thợ rèn đang mài lưỡi dao.
- 她 仔细 磨 着 刀
- Cô ấy mài con dao một cách cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. giày vò; làm khổ; hành hạ
折磨
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 忧伤 折磨 着 她
- Nỗi buồn hành hạ cô ấy.
✪ 4. quấy rầy; lằng nhằng; dây dưa; lẽo đẽo; đeo quấn
纠缠;磨烦
- 这 孩子 可真磨 人
- Đứa bé này thật là lằng nhằng.
- 别总来 磨 我 了
- Đừng lúc nào cũng đến quấy rầy tôi nữa.
- 小孩 磨 着 要 玩具
- Đứa trẻ cứ quấy rầy đòi đồ chơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. diệt; mất đi; phai mờ đi; mai một
消灭;磨灭
- 时光 磨掉 了 记忆
- Thời gian xóa mờ ký ức.
- 磨难 磨 没 了 勇气
- Đau khổ làm mất đi lòng can đảm.
✪ 6. giết thời gian; kéo dài thời gian
消耗时间;拖延
- 别 再 磨时间 了
- Đừng có kéo dài thời gian nữa.
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磨›