Đọc nhanh: 口吃 (khẩu ngật). Ý nghĩa là: cà lăm; nói lắp; nói cà lăm; lắp; ngắc ngứ. Ví dụ : - 他说话有点儿口吃,笔底下倒来得。 anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
口吃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cà lăm; nói lắp; nói cà lăm; lắp; ngắc ngứ
说话时字音重复或词句中断的现象是一种习惯性的语言缺陷通称结巴
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口吃
- 她 混口饭吃
- Cô ấy kiếm miếng cơm sống qua ngày.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 口吃 是 不 自信 的 表现
- Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.
- 他 一口 都 不吃
- Một miếng anh ấy cũng không ăn.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 再 好吃 的 吃 多 了 也 倒胃口
- món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.
- 胡乱 吃 了 两口 就 走 了
- ăn qua loa rồi đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
吃›