口吃 kǒuchī
volume volume

Từ hán việt: 【khẩu ngật】

Đọc nhanh: 口吃 (khẩu ngật). Ý nghĩa là: cà lăm; nói lắp; nói cà lăm; lắp; ngắc ngứ. Ví dụ : - 他说话有点儿口吃笔底下倒来得。 anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.

Ý Nghĩa của "口吃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

口吃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cà lăm; nói lắp; nói cà lăm; lắp; ngắc ngứ

说话时字音重复或词句中断的现象是一种习惯性的语言缺陷通称结巴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 有点儿 yǒudiǎner 口吃 kǒuchī 笔底下 bǐdǐxià dào 来得 láide

    - anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口吃

  • volume volume

    - 混口饭吃 hùnkǒufànchī

    - Cô ấy kiếm miếng cơm sống qua ngày.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn xiǎng chī 木薯 mùshǔ 还是 háishì 香草 xiāngcǎo 口味 kǒuwèi

    - Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 有点儿 yǒudiǎner 口吃 kǒuchī 笔底下 bǐdǐxià dào 来得 láide

    - anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.

  • volume volume

    - 口吃 kǒuchī shì 自信 zìxìn de 表现 biǎoxiàn

    - Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu dōu 不吃 bùchī

    - Một miếng anh ấy cũng không ăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen ài chī de 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu chī 几口 jǐkǒu jiù xiǎng

    - Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.

  • volume volume

    - zài 好吃 hǎochī de chī duō le 倒胃口 dǎowèikǒu

    - món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.

  • volume volume

    - 胡乱 húluàn chī le 两口 liǎngkǒu jiù zǒu le

    - ăn qua loa rồi đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao