磁盘 cípán
volume volume

Từ hán việt: 【từ bàn】

Đọc nhanh: 磁盘 (từ bàn). Ý nghĩa là: Đĩa từ. Ví dụ : - 我们复制了计算机磁盘以防意外。 Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

Ý Nghĩa của "磁盘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

磁盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đĩa từ

磁盘(disk)是指利用磁记录技术存储数据的存储器。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 复制 fùzhì le 计算机 jìsuànjī 磁盘 cípán 以防 yǐfáng 意外 yìwài

    - Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁盘

  • volume volume

    - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • volume volume

    - 那边 nàbiān shì 磁盘 cípán

    - Bên đó là cái đĩa sứ.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一盘 yīpán 磁带 cídài

    - Đây là một cuộn băng từ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 复制 fùzhì le 计算机 jìsuànjī 磁盘 cípán 以防 yǐfáng 意外 yìwài

    - Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

  • volume volume

    - xià 一盘 yīpán 精彩 jīngcǎi de

    - Chơi một ván cờ tuyệt vời.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn shuāi le 盘子 pánzi

    - Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一盘 yīpán 歌曲 gēqǔ 磁带 cídài

    - Đây là một cuộn băng cát-sét bài hát.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 洗掉 xǐdiào 这盘 zhèpán jiù 磁带 cídài

    - Tôi định xóa băng từ cũ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一フフ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTVI (一口廿女戈)
    • Bảng mã:U+78C1
    • Tần suất sử dụng:Cao