bēi
volume volume

Từ hán việt: 【bi】

Đọc nhanh: (bi). Ý nghĩa là: bia. Ví dụ : - 人民英雄纪念碑。 Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc. - 古碑铭刻着历史。 Bia đá cổ khắc ghi lịch sử.. - 那碑记载着功勋。 Bia đá đó ghi chép công lao.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bia

刻着文字或图画,竖立起来作为纪念物的石头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc

  • volume volume

    - 古碑 gǔbēi 铭刻 míngkè zhe 历史 lìshǐ

    - Bia đá cổ khắc ghi lịch sử.

  • volume volume

    - 那碑 nàbēi 记载 jìzǎi zhe 功勋 gōngxūn

    - Bia đá đó ghi chép công lao.

  • volume volume

    - 旧碑 jiùbēi 见证 jiànzhèng le 岁月 suìyuè

    - Bia đá cũ chứng kiến thời gian.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 高耸 gāosǒng de 纪念碑 jìniànbēi

    - bia kỷ niệm cao ngất

  • volume volume

    - 契石 qìshí 成碑 chéngbēi 容易 róngyì

    - Khắc đá thành bia không dễ dàng.

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ de 丰碑 fēngbēi

    - tấm bia lịch sử to lớn

  • volume volume

    - 古碑 gǔbēi 铭刻 míngkè zhe 历史 lìshǐ

    - Bia đá cổ khắc ghi lịch sử.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū 碑阴 bēiyīn 文字 wénzì

    - Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.

  • volume volume

    - 峰顶 fēngdǐng de 纪念碑 jìniànbēi 高耸 gāosǒng 空际 kōngjì

    - đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.

  • volume volume

    - 墓碑 mùbēi shàng de 字迹 zìjì 模糊不清 móhubùqīng

    - Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.

  • volume volume

    - 墓碑 mùbēi shàng de 文字 wénzì 严重 yánzhòng 磨损 mósǔn 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bi
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRHHJ (一口竹竹十)
    • Bảng mã:U+7891
    • Tần suất sử dụng:Cao