Đọc nhanh: 碑林 (bi lâm). Ý nghĩa là: rừng bia; bia nhiều như rừng. Ví dụ : - 碑林里保存了许多古代石碑。 Rừng bia lưu giữ nhiều bia đá cổ đại.. - 碑林里的石碑雕刻精美。 Các bia đá trong rừng bia được chạm khắc tinh xảo.
碑林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rừng bia; bia nhiều như rừng
众多石碑竖立如林之地
- 碑林 里 保存 了 许多 古代 石碑
- Rừng bia lưu giữ nhiều bia đá cổ đại.
- 碑林 里 的 石碑 雕刻 精美
- Các bia đá trong rừng bia được chạm khắc tinh xảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碑林
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 碑林 里 保存 了 许多 古代 石碑
- Rừng bia lưu giữ nhiều bia đá cổ đại.
- 碑林 里 的 石碑 雕刻 精美
- Các bia đá trong rừng bia được chạm khắc tinh xảo.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
碑›