碑文 bēiwén
volume volume

Từ hán việt: 【bi văn】

Đọc nhanh: 碑文 (bi văn). Ý nghĩa là: văn bia (văn tự khắc trên bia), bi văn. Ví dụ : - 把碑文拓下来。 Đem tấm bia đi khắc.. - 年深月久碑文已经磨灭。 năm dài tháng rộng, những chữ khắc trên bia đá đã bị phai mờ.. - 撰写碑文 viết văn bia

Ý Nghĩa của "碑文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

碑文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. văn bia (văn tự khắc trên bia)

刻在碑上的文字;准备刻在碑上的或从碑上抄录、拓印的文字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 碑文 bēiwén tuò 下来 xiàlai

    - Đem tấm bia đi khắc.

  • volume volume

    - 年深月久 niánshēnyuèjiǔ 碑文 bēiwén 已经 yǐjīng 磨灭 mómiè

    - năm dài tháng rộng, những chữ khắc trên bia đá đã bị phai mờ.

  • volume volume

    - 撰写 zhuànxiě 碑文 bēiwén

    - viết văn bia

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bi văn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碑文

  • volume volume

    - 碑文 bēiwén tuò 下来 xiàlai

    - Đem tấm bia đi khắc.

  • volume volume

    - 碑阴 bēiyīn 刻有 kèyǒu 文字 wénzì

    - Có dòng chữ được khắc ở mặt dưới tấm bia.

  • volume volume

    - 撰写 zhuànxiě 碑文 bēiwén

    - viết văn bia

  • volume volume

    - zhè 碑文 bēiwén shì 乾隆 qiánlóng 御笔 yùbǐ

    - Dòng chữ này được viết bởi Hoàng đế Càn Long.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū 碑阴 bēiyīn 文字 wénzì

    - Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.

  • volume volume

    - 年深月久 niánshēnyuèjiǔ 碑文 bēiwén 已经 yǐjīng 磨灭 mómiè

    - năm dài tháng rộng, những chữ khắc trên bia đá đã bị phai mờ.

  • volume volume

    - 墓碑 mùbēi shàng de 文字 wénzì 严重 yánzhòng 磨损 mósǔn 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 文化 wénhuà 队伍 duìwǔ

    - Một đội ngũ văn hóa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bi
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRHHJ (一口竹竹十)
    • Bảng mã:U+7891
    • Tần suất sử dụng:Cao