Đọc nhanh: 啃硬骨头 (khẳng ngạnh cốt đầu). Ý nghĩa là: Gặm xương cứng (chỉ những chính sách hao tổn nhiều; bỏ ra nhiều sức lực). Ví dụ : - 中国扶贫的工作已经进入“啃硬骨头”阶段 công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
啃硬骨头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gặm xương cứng (chỉ những chính sách hao tổn nhiều; bỏ ra nhiều sức lực)
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啃硬骨头
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 他 骨头 很 硬
- Xương của anh ấy rất cứng.
- 他 是 个 硬骨头
- Anh ấy là người cứng cỏi.
- 小狗 啃骨头
- Chó con gặm xương.
- 那狗 在 啃骨头
- Con chó đang gặm xương.
- 狗 的 骨头 很 坚硬
- Xương của con chó rất cứng.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 我家 的 狗 喜欢 啃骨头
- Con chó nhà tôi thích gặm xương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啃›
头›
硬›
骨›