Đọc nhanh: 硬手 (ngạnh thủ). Ý nghĩa là: cứng tay; người có năng lực; người có sức khoẻ. Ví dụ : - 这人真是把硬手儿,干活又快又细致。 người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
硬手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứng tay; người có năng lực; người có sức khoẻ
(硬手儿) 能手;强手
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬手
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 强硬 的 对手
- đối thủ cứng rắn.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
硬›