硬挺 yìngtǐng
volume volume

Từ hán việt: 【ngạnh đĩnh】

Đọc nhanh: 硬挺 (ngạnh đĩnh). Ý nghĩa là: gắng gượng; cố chịu; cắn răng chịu đựng. Ví dụ : - 有了病不要硬挺应该早点儿治。 bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.

Ý Nghĩa của "硬挺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

硬挺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gắng gượng; cố chịu; cắn răng chịu đựng

勉强支撑

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu le bìng 不要 búyào 硬挺 yìngtǐng 应该 yīnggāi 早点儿 zǎodiǎner zhì

    - bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬挺

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 六十多 liùshíduō le 腰板儿 yāobǎnér dào hái tǐng 硬朗 yìnglǎng de

    - tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.

  • volume volume

    - 大爷 dàyé 身板 shēnbǎn hái tǐng 硬朗 yìnglǎng

    - thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.

  • volume volume

    - diū le 几枚 jǐméi 硬币 yìngbì

    - Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 电脑硬件 diànnǎoyìngjiàn

    - Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén de 身体 shēntǐ hái tǐng 硬棒 yìngbàng

    - thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.

  • volume volume

    - 发烧 fāshāo hái 硬挺 yìngtǐng zhe 上课 shàngkè

    - Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.

  • volume volume

    - zài 挺胸 tǐngxiōng

    - Anh ấy đang ưỡn ngực.

  • volume volume

    - yǒu le bìng 不要 búyào 硬挺 yìngtǐng 应该 yīnggāi 早点儿 zǎodiǎner zhì

    - bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǐng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:一丨一ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNKG (手弓大土)
    • Bảng mã:U+633A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao