Đọc nhanh: 硬挺 (ngạnh đĩnh). Ý nghĩa là: gắng gượng; cố chịu; cắn răng chịu đựng. Ví dụ : - 有了病不要硬挺,应该早点儿治。 bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.
硬挺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gắng gượng; cố chịu; cắn răng chịu đựng
勉强支撑
- 有 了 病 不要 硬挺 , 应该 早点儿 治
- bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬挺
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 大爷 身板 还 挺 硬朗
- thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
- 老人 的 身体 还 挺 硬棒
- thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 他 在 挺胸
- Anh ấy đang ưỡn ngực.
- 有 了 病 不要 硬挺 , 应该 早点儿 治
- bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挺›
硬›