Đọc nhanh: 冻硬 (đống ngạnh). Ý nghĩa là: đông cứng. Ví dụ : - 地是冻硬的,走起来呱嗒 呱嗒地响。 mặt đất đông cứng lại, bước đi kêu lạo xạo.. - 铁镐碰着冻硬的土地, 发出深沉的声响。 Cuốc sắt va vào đất cứng phát ra những âm thanh nặng nề.
冻硬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đông cứng
因冷冻的作用而使(某物)变硬、受损害、被杀死或受其他影响
- 地是 冻硬 的 , 走 起来 呱嗒 呱嗒 地响
- mặt đất đông cứng lại, bước đi kêu lạo xạo.
- 铁镐 碰着 冻硬 的 土地 发出 深沉 的 声响
- Cuốc sắt va vào đất cứng phát ra những âm thanh nặng nề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻硬
- 地是 冻硬 的 , 走 起来 呱嗒 呱嗒 地响
- mặt đất đông cứng lại, bước đi kêu lạo xạo.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 铁镐 碰着 冻硬 的 土地 发出 深沉 的 声响
- Cuốc sắt va vào đất cứng phát ra những âm thanh nặng nề.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
硬›