硕士生 shuòshì shēng
volume volume

Từ hán việt: 【thạc sĩ sinh】

Đọc nhanh: 硕士生 (thạc sĩ sinh). Ý nghĩa là: Sinh viên tốt nghiệp thạc sĩ.

Ý Nghĩa của "硕士生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

硕士生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sinh viên tốt nghiệp thạc sĩ

Master's degree student

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕士生

  • volume volume

    - shì 理科 lǐkē 硕士 shuòshì

    - Anh ấy là thạc sĩ ngành khoa học tự nhiên.

  • volume volume

    - 准备考 zhǔnbèikǎo 硕士 shuòshì

    - Anh ấy đang chuẩn bị tham gia kỳ thi lấy bằng thạc sĩ.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 硕士 shuòshì 毕业 bìyè

    - Tôi vừa mới tốt nghiệp thạc sĩ.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 完成 wánchéng le 硕士论文 shuòshìlùnwén

    - Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.

  • volume volume

    - 在读 zàidú 硕士 shuòshì 课程 kèchéng

    - Cô ấy đang học khóa học thạc sĩ.

  • volume volume

    - 全麦 quánmài 上放 shàngfàng de 芝士 zhīshì 生菜 shēngcài

    - Với Thụy Sĩ và rau diếp trên lúa mì nguyên cám.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 进修 jìnxiū 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.

  • volume volume

    - wèi 争取 zhēngqǔ 民族解放 mínzújiěfàng ér 牺牲 xīshēng de 烈士 lièshì men 永生 yǒngshēng

    - các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+6 nét)
    • Pinyin: Shí , Shuò
    • Âm hán việt: Thạc
    • Nét bút:一ノ丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRMBO (一口一月人)
    • Bảng mã:U+7855
    • Tần suất sử dụng:Cao