Đọc nhanh: 抓破脸 (trảo phá kiểm). Ý nghĩa là: không nể nang; không nể mặt; cấu xé nhau.
抓破脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nể nang; không nể mặt; cấu xé nhau
比喻感情破裂,公开争吵也说撕破脸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓破脸
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 脸上 磕破 了 块 皮
- Trên mặt bị sứt mất một miếng da.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 挑破 了 脸上 的 痘痘
- Khều vỡ cái mụn trên mặt.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 孩子 抓 了 自己 的 脸
- Đứa trẻ gãi mặt mình.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›
破›
脸›