Đọc nhanh: 砚耕 (nghiễn canh). Ý nghĩa là: sống bằng cách viết.
砚耕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống bằng cách viết
to live by writing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砚耕
- 她 每天 都 去 耕地
- Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 开春 了 , 农民 都 忙 着 耕种 土地
- vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 她 耕 在 科研 领域
- Cô ấy làm trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học.
- 那片 田沃肥 宜耕
- Cánh đồng đó màu mỡ thích hợp cày cấy.
- 她 耕 在 艺术 花园
- Cô ấy làm trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 她 耕种 200 英亩 土地
- Cô ấy trồng trọt trên 200 mẫu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砚›
耕›