砭石 biānshí
volume volume

Từ hán việt: 【biêm thạch】

Đọc nhanh: 砭石 (biêm thạch). Ý nghĩa là: biêm thạch (đá để châm) là: “cổ đại dụng dĩ trị ung thư, trừ nung huyết đích thạch châm” nghĩa là: “thời cổ đại dùng kim đá để trị ung thư, tiêu trừ nung huyết”. Sách này dẫn Tố vấn viết: “bệnh ung dương, thích hợp với dùng kim đá mà trị”..

Ý Nghĩa của "砭石" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

砭石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biêm thạch (đá để châm) là: “cổ đại dụng dĩ trị ung thư, trừ nung huyết đích thạch châm” nghĩa là: “thời cổ đại dùng kim đá để trị ung thư, tiêu trừ nung huyết”. Sách này dẫn Tố vấn viết: “bệnh ung dương, thích hợp với dùng kim đá mà trị”.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砭石

  • volume volume

    - cóng 油页岩 yóuyèyán zhōng 提取 tíqǔ 石油 shíyóu

    - từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.

  • volume volume

    - 黑色 hēisè jiǔ shí hěn 珍贵 zhēnguì

    - Hòn đá đen đó rất quý hiếm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài jiǎn 石头 shítou

    - Họ đang nhặt đá.

  • volume volume

    - 仔细观察 zǐxìguānchá zhe 石碑 shíbēi de yīn

    - Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 波状 bōzhuàng 通过 tōngguò 石墨 shímò de

    - Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 机器 jīqì 破碎 pòsuì 矿石 kuàngshí

    - Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 开采 kāicǎi xīn de 石油资源 shíyóuzīyuán

    - Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Biêm
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRHIO (一口竹戈人)
    • Bảng mã:U+782D
    • Tần suất sử dụng:Thấp