Đọc nhanh: 研计 (nghiên kê). Ý nghĩa là: nghiên cứu và thảo luận。研究和討論。. Ví dụ : - 科研计划。 kế hoạch nghiên cứu khoa học.
研计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu và thảo luận。研究和討論。
- 科研 计划
- kế hoạch nghiên cứu khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研计
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 科研 计划
- kế hoạch nghiên cứu khoa học.
- 约瑟夫 · 斯大林 曾 有 一项 研究 计划
- Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 我们 就 计划 开展 研讨
- Chúng tôi tổ chức nghiên cứu và thảo luận về kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
研›
计›