Đọc nhanh: 示爱 (thị ái). Ý nghĩa là: tỏ ý; ra hiệu。用表情、動作、含蓄的話或圖形表示意思。 以目示意。 ra hiệu bằng mắt. 護士指了指門,示意他把門關上。 người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại..
示爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỏ ý; ra hiệu。用表情、動作、含蓄的話或圖形表示意思。 以目示意。 ra hiệu bằng mắt. 護士指了指門,示意他把門關上。 người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示爱
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
示›