Đọc nhanh: 社鼠 (xã thử). Ý nghĩa là: ném chuột sợ vỡ đồ (muốn đào hang cáo lại sợ sập thành, muốn hun chết chuột lại sợ cháy đền) 。要掏挖狐狸恐怕毁坏城池,要熏死老鼠恐怕烧灼社庙。比喻凭籍某种势力的庇护而作恶的人。.
社鼠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ném chuột sợ vỡ đồ (muốn đào hang cáo lại sợ sập thành, muốn hun chết chuột lại sợ cháy đền) 。要掏挖狐狸恐怕毁坏城池,要熏死老鼠恐怕烧灼社庙。比喻凭籍某种势力的庇护而作恶的人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社鼠
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 人类 社会 的 发展 也 有 规则
- Sự phát triển của xã hội loài người cũng có quy luật
- 中国 的 通讯社
- Thông tấn xã của Trung Quốc.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
社›
鼠›