Đọc nhanh: 研磨材料 (nghiên ma tài liệu). Ý nghĩa là: mài mòn, vật liệu mài.
研磨材料 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mài mòn
abrasive
✪ 2. vật liệu mài
grinding material
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研磨材料
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 他齐 好 所有 的 材料
- Anh ấy đã trộn xong tất cả các nguyên liệu.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 它 来自 先进 材料 研究 中心
- Nó từ trung tâm nghiên cứu vật liệu tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
材›
研›
磨›