Đọc nhanh: 砍 (khảm). Ý nghĩa là: chặt; chẻ; đẵn; đốn, loại bỏ; bớt; giảm; cắt; cúp; trừ, vứt bỏ; ném; chọi. Ví dụ : - 爸爸砍倒那棵大树。 Bố chặt đổ cây đại thụ đó.. - 他用力砍断那树枝。 Anh ấy dùng lực chặt đứt cành cây đó.. - 项目经费遭到砍削。 Kinh phí của dự án bị cắt giảm.
砍 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chặt; chẻ; đẵn; đốn
用刀斧猛力把东西断开
- 爸爸 砍倒 那棵 大树
- Bố chặt đổ cây đại thụ đó.
- 他 用力 砍断 那 树枝
- Anh ấy dùng lực chặt đứt cành cây đó.
✪ 2. loại bỏ; bớt; giảm; cắt; cúp; trừ
削减; 取消
- 项目 经费 遭到 砍削
- Kinh phí của dự án bị cắt giảm.
- 预算 大幅度 被 砍
- Ngân sách bị cắt giảm mạnh.
✪ 3. vứt bỏ; ném; chọi
把东西扔出去打
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 他 砍 石头砸 向 坏人
- Anh ấy ném đá vào kẻ xấu.
✪ 4. tán gẫu; tán dóc; nói chuyện phiếm
同''侃2
- 他 喜欢 和 人 瞎 砍
- Anh ấy thích tán gẫu với người khác.
- 他们 常聚 着 乱砍
- Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 树木 都 被 砍光 , 地面 很 兀
- Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.
- 我 在 商店 里 砍价
- Tôi đang mặc cả ở cửa hàng.
- 工人 在 砍树
- Công nhân đang chặt cây.
- 她 长于 砍价
- Cô ấy sở trường về mặc cả giá.
- 预算 大幅度 被 砍
- Ngân sách bị cắt giảm mạnh.
- 我们 可以 尝试 砍价
- Chúng ta có thể thử mặc cả.
- 我们 能 砍 得 下来 价 吗 ?
- Chúng ta có thể mặc cả giá xuống không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砍›