kǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khảm】

Đọc nhanh: (khảm). Ý nghĩa là: chặt; chẻ; đẵn; đốn, loại bỏ; bớt; giảm; cắt; cúp; trừ, vứt bỏ; ném; chọi. Ví dụ : - 爸爸砍倒那棵大树。 Bố chặt đổ cây đại thụ đó.. - 他用力砍断那树枝。 Anh ấy dùng lực chặt đứt cành cây đó.. - 项目经费遭到砍削。 Kinh phí của dự án bị cắt giảm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. chặt; chẻ; đẵn; đốn

用刀斧猛力把东西断开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 砍倒 kǎndào 那棵 nàkē 大树 dàshù

    - Bố chặt đổ cây đại thụ đó.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 砍断 kǎnduàn 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng lực chặt đứt cành cây đó.

✪ 2. loại bỏ; bớt; giảm; cắt; cúp; trừ

削减; 取消

Ví dụ:
  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 经费 jīngfèi 遭到 zāodào 砍削 kǎnxuē

    - Kinh phí của dự án bị cắt giảm.

  • volume volume

    - 预算 yùsuàn 大幅度 dàfúdù bèi kǎn

    - Ngân sách bị cắt giảm mạnh.

✪ 3. vứt bỏ; ném; chọi

把东西扔出去打

Ví dụ:
  • volume volume

    - 砖头 zhuāntóu kǎn gǒu

    - Lấy gạch ném con chó.

  • volume volume

    - kǎn 石头砸 shítouzá xiàng 坏人 huàirén

    - Anh ấy ném đá vào kẻ xấu.

✪ 4. tán gẫu; tán dóc; nói chuyện phiếm

同''侃2

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan rén xiā kǎn

    - Anh ấy thích tán gẫu với người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 常聚 chángjù zhe 乱砍 luànkǎn

    - Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 砖头 zhuāntóu kǎn gǒu

    - Lấy gạch ném con chó.

  • volume volume

    - 树木 shùmù dōu bèi 砍光 kǎnguāng 地面 dìmiàn hěn

    - Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.

  • volume volume

    - zài 商店 shāngdiàn 砍价 kǎnjià

    - Tôi đang mặc cả ở cửa hàng.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén zài 砍树 kǎnshù

    - Công nhân đang chặt cây.

  • volume volume

    - 长于 chángyú 砍价 kǎnjià

    - Cô ấy sở trường về mặc cả giá.

  • volume volume

    - 预算 yùsuàn 大幅度 dàfúdù bèi kǎn

    - Ngân sách bị cắt giảm mạnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 尝试 chángshì 砍价 kǎnjià

    - Chúng ta có thể thử mặc cả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen néng kǎn 下来 xiàlai jià ma

    - Chúng ta có thể mặc cả giá xuống không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+780D
    • Tần suất sử dụng:Cao