Đọc nhanh: 砍价 (khảm giá). Ý nghĩa là: mặc cả; thương lượng giá cả. Ví dụ : - 我在商店里砍价。 Tôi đang mặc cả ở cửa hàng.. - 他成功地砍价。 Anh ấy đã mặc cả thành công.. - 她很擅长砍价。 Cô ấy rất giỏi trong việc mặc cả.
砍价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc cả; thương lượng giá cả
买方同卖方商量要求降低售价
- 我 在 商店 里 砍价
- Tôi đang mặc cả ở cửa hàng.
- 他 成功 地 砍价
- Anh ấy đã mặc cả thành công.
- 她 很 擅长 砍价
- Cô ấy rất giỏi trong việc mặc cả.
- 我们 可以 尝试 砍价
- Chúng ta có thể thử mặc cả.
- 砍价 是 买 东西 的 常见 技巧
- Mặc cả là một kỹ năng phổ biến khi mua sắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 砍价
✪ 1. Ai đó (+ Phó từ) + 会/能/喜欢/讨厌 + 砍价
- 她 非常 会 砍价
- Cô ấy rất giỏi mặc cả.
- 他们 讨厌 在 商店 里 砍价
- Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.
✪ 2. 砍 + 得/不 + 下来 + 价
bổ ngữ khả năng
- 我们 能 砍 得 下来 价 吗 ?
- Chúng ta có thể mặc cả giá xuống không?
- 这些 产品 的 价格 砍 不 下来
- Giá của những sản phẩm này không thể giảm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍价
- 我 在 商店 里 砍价
- Tôi đang mặc cả ở cửa hàng.
- 她 长于 砍价
- Cô ấy sở trường về mặc cả giá.
- 他 成功 地 砍价
- Anh ấy đã mặc cả thành công.
- 她 很 擅长 砍价
- Cô ấy rất giỏi trong việc mặc cả.
- 这些 产品 的 价格 砍 不 下来
- Giá của những sản phẩm này không thể giảm được.
- 他们 讨厌 在 商店 里 砍价
- Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.
- 我们 可以 尝试 砍价
- Chúng ta có thể thử mặc cả.
- 我们 能 砍 得 下来 价 吗 ?
- Chúng ta có thể mặc cả giá xuống không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
砍›