砍柴 kǎn chái
volume volume

Từ hán việt: 【khảm sài】

Đọc nhanh: 砍柴 (khảm sài). Ý nghĩa là: Chặt củi; đốn củi. Ví dụ : - 聪明的樵夫既善于砍柴也善于磨刀 Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao

Ý Nghĩa của "砍柴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

砍柴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chặt củi; đốn củi

《砍柴》是刘代贤执导的一部中国大陆微电影,刘代贤、刘艳军等参与演出。《砍柴》讲述了森林防护的故事。刘代贤担任砍柴的角色,刘龙军担任他哥劝说者,刘艳军担任村长,刘代辉担任路过的行人,他们4个人轮流的拍摄,他们都什么都不会,最终还是拍摄了这部反应地方方言的片段小故事。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 聪明 cōngming de 樵夫 qiáofū 善于 shànyú 砍柴 kǎnchái 善于 shànyú 磨刀 módāo

    - Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍柴

  • volume volume

    - yòng 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán 蜡烛 làzhú

    - Anh ấy dùng diêm để thắp nến.

  • volume volume

    - 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán le

    - Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.

  • volume volume

    - 预算 yùsuàn 大幅度 dàfúdù bèi kǎn

    - Ngân sách bị cắt giảm mạnh.

  • volume volume

    - de liǎn hěn 憔悴 qiáocuì 真是 zhēnshi 骨瘦如柴 gǔshòurúchái

    - Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.

  • volume volume

    - 他病 tābìng rén dōu 变柴 biànchái le

    - Anh ấy bệnh đễn nối người gầy đi.

  • volume volume

    - de 棋下 qíxià hěn chái

    - Anh ấy chơi cờ rất kém.

  • volume volume

    - 聪明 cōngming de 樵夫 qiáofū 善于 shànyú 砍柴 kǎnchái 善于 shànyú 磨刀 módāo

    - Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao

  • volume volume

    - 砍断 kǎnduàn le 那棵 nàkē shù

    - Anh ấy đã chặt đứt cái cây đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Chái , Zhài , Zì
    • Âm hán việt: Si , Sài , Trại , Tái , , Tứ
    • Nét bút:丨一丨一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPD (卜心木)
    • Bảng mã:U+67F4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+780D
    • Tần suất sử dụng:Cao