Đọc nhanh: 砍大山 (khảm đại sơn). Ý nghĩa là: huyên thuyên; nói tào lao; nói nhảm nhí; làm chuyện tầm phào.
砍大山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyên thuyên; nói tào lao; nói nhảm nhí; làm chuyện tầm phào
侃大山
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍大山
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 他们 聚在一起 侃大山
- Bọn họ tụ tập lại tấn gẫu với nhau.
- 在 山丘 上 有 一个 很大 的 石头
- Trên ngọn đồi có một tảng đá lớn.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
山›
砍›