Đọc nhanh: 砂锅 (sa oa). Ý nghĩa là: Nồi đất, ơ.
砂锅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nồi đất
由于制作工艺与原料问题,传统砂锅不耐温差变化,容易炸裂,不能干烧。针对传统砂锅的这一问题,近十年,经过研发改良后,在原料上加入了锂辉石,制造出耐高温砂锅,使得砂锅保持原有优点的情况下,还能够承受数百度高温干烧而不裂,大大提高了砂锅的实用性。
✪ 2. ơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砂锅
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 乱 成 一锅粥
- rối tinh rối mù
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 他 一个 人 吃 了 一顿 火锅
- Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.
- 他加 了 20 撮 油进 锅里
- Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砂›
锅›