Đọc nhanh: 蚂 (mã). Ý nghĩa là: ong vò vẽ; ong bắp cày. Ví dụ : - 秋后的蚂蚱,蹦达不了几天了。 châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
蚂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ong vò vẽ; ong bắp cày
蚂蜂
- 秋后 的 蚂蚱 , 蹦达 不了 几天 了
- châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚂
- 蚂蚁 在 地下 繁衍
- Kiến sinh sôi dưới lòng đất.
- 那 是 蚂蚁 的 巢
- Đó là tổ của kiến.
- 这 只 蚂蚁 迷路 了
- Con kiến này bị lạc đường.
- 蚂蚁 息 繁殖 迅速
- Kiến sinh sản nhanh chóng.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 这 只 蚂蚁 已经 是 成虫 了
- Con kiến này đã là con trưởng thành rồi.
- 蚂蚁 搬家 表示 要 下雨 了
- Kiến chuyển nhà chứng tỏ trời sắp mưa.
- 秋后 的 蚂蚱 , 蹦达 不了 几天 了
- châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蚂›