Đọc nhanh: 码 (mã). Ý nghĩa là: con số; số, dụng cụ biểu thị mã số, việc. Ví dụ : - 商品都有专属码号。 Sản phẩm đều có mã số riêng.. - 信件盖着邮戳码数。 Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.. - 我们需要码子计算结果。 Chúng tôi cần máy tính để tính toán kết quả.
码 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con số; số
表示数目的符号
- 商品 都 有 专属 码号
- Sản phẩm đều có mã số riêng.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
✪ 2. dụng cụ biểu thị mã số
表示数目的用具
- 我们 需要 码子 计算结果
- Chúng tôi cần máy tính để tính toán kết quả.
- 老板 用 码子 清点 库存
- Ông chủ dùng máy đếm để kiểm kê hàng tồn kho.
码 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. việc
用于事情
- 那 两码事 没 啥 关联
- Hai việc đó không có liên quan gì.
- 这几码 事 都 很 重要
- Những việc này đều rất quan trọng.
✪ 2. mã (đơn vị đo lường của Anh, Mỹ)
英美制长度单位, 一码等于3英尺,合09144米
- 这块 布长 五码 有余
- Khổ vải này dài hơn năm mã.
- 泳池 宽达八码 之 多
- Hồ bơi rộng tới tám mã.
码 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xếp; chồng
堆叠
- 把 这些 砖头 码齐 了
- Xếp gọn đống gạch này rồi.
- 仓库 码着 许多 麻袋
- Trong kho xếp rất nhiều bao tải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 码
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 鞋子 的 尺码 很 重要
- Kích thước của giày rất quan trọng.
- 代码 的 逻辑 有点 混乱
- Logic của mã có hơi lộn xộn.
- 他 连 起码 的 礼貌 都 没有
- Anh ấy đến phép lịch sự tối thiểu cũng không có.
- 他 缺乏 起码 的 常识
- Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.
- 他 翻阅 地址 簿 , 寻找 号码
- Anh ta lật qua danh bạ, tìm kiếm số điện thoại.
- 他 把 密码 输入 电脑
- Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
码›