volume volume

Từ hán việt: 【mã】

Đọc nhanh: (mã). Ý nghĩa là: con số; số, dụng cụ biểu thị mã số, việc. Ví dụ : - 商品都有专属码号。 Sản phẩm đều có mã số riêng.. - 信件盖着邮戳码数。 Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.. - 我们需要码子计算结果。 Chúng tôi cần máy tính để tính toán kết quả.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. con số; số

表示数目的符号

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn dōu yǒu 专属 zhuānshǔ 码号 mǎhào

    - Sản phẩm đều có mã số riêng.

  • volume volume

    - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

✪ 2. dụng cụ biểu thị mã số

表示数目的用具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 码子 mǎzi 计算结果 jìsuànjiéguǒ

    - Chúng tôi cần máy tính để tính toán kết quả.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn yòng 码子 mǎzi 清点 qīngdiǎn 库存 kùcún

    - Ông chủ dùng máy đếm để kiểm kê hàng tồn kho.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. việc

用于事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两码事 liǎngmǎshì méi shá 关联 guānlián

    - Hai việc đó không có liên quan gì.

  • volume volume

    - 这几码 zhèjǐmǎ shì dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Những việc này đều rất quan trọng.

✪ 2. mã (đơn vị đo lường của Anh, Mỹ)

英美制长度单位, 一码等于3英尺,合09144米

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 布长 bùzhǎng 五码 wǔmǎ 有余 yǒuyú

    - Khổ vải này dài hơn năm mã.

  • volume volume

    - 泳池 yǒngchí 宽达八码 kuāndábāmǎ zhī duō

    - Hồ bơi rộng tới tám mã.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xếp; chồng

堆叠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 砖头 zhuāntóu 码齐 mǎqí le

    - Xếp gọn đống gạch này rồi.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 码着 mǎzhe 许多 xǔduō 麻袋 mádài

    - Trong kho xếp rất nhiều bao tải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • volume volume

    - 鞋子 xiézi de 尺码 chǐmǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Kích thước của giày rất quan trọng.

  • volume volume

    - 代码 dàimǎ de 逻辑 luójí 有点 yǒudiǎn 混乱 hùnluàn

    - Logic của mã có hơi lộn xộn.

  • volume volume

    - lián 起码 qǐmǎ de 礼貌 lǐmào dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ấy đến phép lịch sự tối thiểu cũng không có.

  • volume volume

    - 缺乏 quēfá 起码 qǐmǎ de 常识 chángshí

    - Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.

  • volume volume

    - 翻阅 fānyuè 地址 dìzhǐ 簿 寻找 xúnzhǎo 号码 hàomǎ

    - Anh ta lật qua danh bạ, tìm kiếm số điện thoại.

  • volume volume

    - 密码 mìmǎ 输入 shūrù 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.

  • - 作为 zuòwéi 一名 yīmíng 电脑 diànnǎo 程序员 chéngxùyuán 每天 měitiān dōu zài 编写 biānxiě 代码 dàimǎ

    - Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNVM (一口弓女一)
    • Bảng mã:U+7801
    • Tần suất sử dụng:Rất cao