Đọc nhanh: 矿苗 (quáng miêu). Ý nghĩa là: mỏ lộ thiên; đầu mạch mỏ.
✪ 1. mỏ lộ thiên; đầu mạch mỏ
露出头部; 填充在岩石裂缝中成脉状的矿床, 常跟地层形成一定角度金, 银, 铜、钨、锑等常产于矿脉中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿苗
- 你 把 苗疏 一疏
- Bạn phân thưa mạ ra một chút.
- 他 是 家族 的 好 苗儿
- Anh ấy là một người nối dõi tốt của gia tộc.
- 他 的 女朋友 很 苗条
- Bạn gái của anh ấy rất mảnh mai.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
- 他 是 这家 留下 的 唯一 根苗
- nó là hậu duệ duy nhất còn lại của nhà này.
- 他 正在 研究 矿石 成分
- Anh ấy đang nghiên cứu thành phần của quặng.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矿›
苗›