Đọc nhanh: 矿泉 (khoáng tuyền). Ý nghĩa là: suối nước khoáng; khoáng tuyền. Ví dụ : - 矿泉泥能防止组胺反应 Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
矿泉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suối nước khoáng; khoáng tuyền
含有大量的矿物质的泉一般是温泉,有盐泉、 铁质泉、硫磺泉等有些矿泉可以用来治疗疾病
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿泉
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 他 不 在 矿上
- Anh ấy không ở hầm mỏ.
- 矿泉水 多少 钱 一瓶 ?
- Nước khoáng bao nhiêu tiền một chai?
- 我 买 了 一瓶 矿泉水
- Tôi đã mua một chai nước khoáng.
- 泉水 中 矿物质 的 含量 较 高
- Hàm lượng khoáng chất trong nước suối tương đối cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泉›
矿›