矿区 kuàngqū
volume volume

Từ hán việt: 【khoáng khu】

Đọc nhanh: 矿区 (khoáng khu). Ý nghĩa là: khu vực khai thác mỏ. Ví dụ : - 老矿区的六十多个矿井正在扩建。 Hơn sáu mươi mỏ than trong khu vực mỏ cũ đang được mở rộng.. - 金矿区蕴藏大量黄金或金矿的地区 Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.

Ý Nghĩa của "矿区" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

矿区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khu vực khai thác mỏ

采矿的地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǎo 矿区 kuàngqū de 六十多个 liùshíduōge 矿井 kuàngjǐng 正在 zhèngzài 扩建 kuòjiàn

    - Hơn sáu mươi mỏ than trong khu vực mỏ cũ đang được mở rộng.

  • volume volume

    - jīn 矿区 kuàngqū 蕴藏 yùncáng 大量 dàliàng 黄金 huángjīn huò 金矿 jīnkuàng de 地区 dìqū

    - Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿区

  • volume volume

    - jīn 矿区 kuàngqū 蕴藏 yùncáng 大量 dàliàng 黄金 huángjīn huò 金矿 jīnkuàng de 地区 dìqū

    - Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广西壮族自治区 guǎngxīzhuàngzúzìzhìqū

    - Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.

  • volume volume

    - 中越 zhōngyuè de 文化 wénhuà yǒu 区别 qūbié

    - Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.

  • volume volume

    - gāi 地区 dìqū 矿藏 kuàngcáng 由于 yóuyú 长期 chángqī 开采 kāicǎi 今已 jīnyǐ 告竭 gàojié

    - tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.

  • volume volume

    - lǎo 矿区 kuàngqū de 六十多个 liùshíduōge 矿井 kuàngjǐng 正在 zhèngzài 扩建 kuòjiàn

    - Hơn sáu mươi mỏ than trong khu vực mỏ cũ đang được mở rộng.

  • volume volume

    - 乔治城 qiáozhìchéng 区域 qūyù 校友会 xiàoyǒuhuì 主秘 zhǔmì

    - Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 5 自治区 zìzhìqū

    - Trung Quốc có 5 khu tự trị.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 我们 wǒmen zài 绿区 lǜqū jiù 另当别论 lìngdàngbiélùn le

    - Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khoáng , Quáng
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRI (一口戈)
    • Bảng mã:U+77FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao