Đọc nhanh: 矿物质 (khoáng vật chất). Ý nghĩa là: khoáng chất; đặc biệt. Ví dụ : - 水里的矿物质使得这水挺难喝的。 Các khoáng chất trong nước làm cho nước khá khó uống.. - 植物从土壤中吸取矿物质和其他养分。 Cây hấp thụ khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác từ đất.. - 这种产品不能充分补充维生素和矿物质。 Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.
矿物质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoáng chất; đặc biệt
指存在于自然界中的无机物质,包括矿石、岩石、矿物等
- 水里 的 矿物质 使得 这水 挺 难 喝 的
- Các khoáng chất trong nước làm cho nước khá khó uống.
- 植物 从 土壤 中 吸取 矿物质 和 其他 养分
- Cây hấp thụ khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 这种 产品 不能 充分 补充 维生素 和 矿物质
- Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.
- 这个 食品 矿物质 丰富
- Thực phẩm này rất giàu khoáng chất.
- 泉水 中 矿物质 的 含量 较 高
- Hàm lượng khoáng chất trong nước suối tương đối cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿物质
- 植物 从 土壤 中 吸取 矿物质 和 其他 养分
- Cây hấp thụ khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 植物 从 泥土 中 吸收 矿物质 和 其他 养料
- Cây cỏ hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 植物 从 泥土 中 吸收 矿物质 和 其他 养料
- Cây cối hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 这种 产品 不能 充分 补充 维生素 和 矿物质
- Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.
- 矿渣 诸如 砂砾 或 矿渣 等 物质 , 可 从中 提取 金属
- Các chất như cát hoặc tro bay từ quá trình khai thác khoáng sản có thể được trích xuất kim loại từ chúng.
- 这个 食品 矿物质 丰富
- Thực phẩm này rất giàu khoáng chất.
- 泉水 中 矿物质 的 含量 较 高
- Hàm lượng khoáng chất trong nước suối tương đối cao.
- 水里 的 矿物质 使得 这水 挺 难 喝 的
- Các khoáng chất trong nước làm cho nước khá khó uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
矿›
质›