Đọc nhanh: 矿床 (khoáng sàng). Ý nghĩa là: hầm mỏ. Ví dụ : - 常青台村建在一个巨大的页岩矿床之上 Evergreen Terrace được xây dựng trên đỉnh một mỏ đá phiến khổng lồ.
矿床 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầm mỏ
地表或地壳里由于地质作用形成的并在现有条件下可以开采和利用的矿物的集合体也叫矿体
- 常青 台村 建在 一个 巨大 的 页岩 矿床 之上
- Evergreen Terrace được xây dựng trên đỉnh một mỏ đá phiến khổng lồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿床
- 临床经验
- kinh nghiệm lâm sàng.
- 露天煤矿
- mỏ than lộ thiên.
- 今天 我们 洗 床单
- Hôm nay chúng tôi giặt ga trải giường.
- 今天 他 去 下矿
- Hôm nay anh ấy đi xuống hầm mỏ.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 常青 台村 建在 一个 巨大 的 页岩 矿床 之上
- Evergreen Terrace được xây dựng trên đỉnh một mỏ đá phiến khổng lồ.
- 今天 她 起床 有点 晚
- Hôm nay cô ấy dậy hơi muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
床›
矿›