Đọc nhanh: 矿工 (quáng công). Ý nghĩa là: thợ mỏ; công nhân mỏ. Ví dụ : - 文艺大队走在煤矿工人队伍之后。 đội văn nghệ đi sau đội ngũ công nhân mỏ than.. - 请在此处购买矿工日蜡烛 Mua nến Ngày thợ mỏ của bạn tại đây!
矿工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ mỏ; công nhân mỏ
开矿的工人
- 文艺 大队 走 在 煤矿工人 队伍 之后
- đội văn nghệ đi sau đội ngũ công nhân mỏ than.
- 请 在 此处 购买 矿工 日 蜡烛
- Mua nến Ngày thợ mỏ của bạn tại đây!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿工
- 工矿企业
- xí nghiệp công nghiệp và khai thác mỏ
- 工人 们 在 矿里 挖 煤炭
- Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.
- 提升 设备 帮 矿工 运输 重物
- Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.
- 煤 、 石油 和 矿产品 都 是 工业原料
- Than, dầu mỏ và các sản phẩm khai thác mỏ đều là nguyên liệu công nghiệp.
- 煤 、 石油 和 矿产品 都 是 工业原料
- Than, dầu mỏ và sản phẩm khai thác mỏ đều là nguyên liệu công nghiệp.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
矿›