Đọc nhanh: 石门乡 (thạch môn hương). Ý nghĩa là: Shimen hoặc thị trấn Shihmen ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan.
✪ 1. Shimen hoặc thị trấn Shihmen ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan
Shimen or Shihmen township in New Taipei City 新北市 [Xin1 běi shì], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石门乡
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 我家 门前 有 两只 石 獬豸
- Trước của nhà tôi có hai con kỳ lân bằng đá.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
石›
门›