Đọc nhanh: 石耳 (thạch nhĩ). Ý nghĩa là: thạch nhĩ. Ví dụ : - 我看见她耳朵上戴着的钻石耳钉 Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
石耳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thạch nhĩ
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石耳
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 亲冒矢石
- dấn thân trong làn tên mũi đạn.
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
石›
耳›