Đọc nhanh: 石印 (thạch ấn). Ý nghĩa là: in đá; in li-tô; in thạch bản; thạch ấn.
石印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in đá; in li-tô; in thạch bản; thạch ấn
用石板印刷先把原稿用特制的墨写在药纸上,再轧印在石版上,涂上桃胶,干后用水擦净,然后涂油墨印刷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石印
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
石›