Đọc nhanh: 石库门 (thạch khố môn). Ý nghĩa là: Kiến trúc phong cách "shikumen": dinh thự truyền thống (khoảng thế kỷ 19) với sân trong, từng phổ biến ở Thượng Hải.
石库门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiến trúc phong cách "shikumen": dinh thự truyền thống (khoảng thế kỷ 19) với sân trong, từng phổ biến ở Thượng Hải
"shikumen" style architecture: traditional (ca. 19th century) residences with courtyards, once common in Shanghai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石库门
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 我家 门前 有 两只 石 獬豸
- Trước của nhà tôi có hai con kỳ lân bằng đá.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
库›
石›
门›