Đọc nhanh: 短袜 (đoản miệt). Ý nghĩa là: vớ, vớ ngắn; bít tất ngắn.
短袜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vớ
针织或编织的足套,通常套至踝部以上,有时长及膝盖,穿于鞋内或其他鞋袜内
✪ 2. vớ ngắn; bít tất ngắn
袜统通常仅略高于脚踝的袜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短袜
- 他 的 工龄 不短
- Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 的 头发 已 剪短 了
- Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
- 他 的 讲话 简短扼要
- Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 他 每天 给我发 短信
- Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.
- 他 的 短处 是 太过 固执
- Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
袜›