Đọc nhanh: 短枪 (đoản thương). Ý nghĩa là: súng ngắn, chó lửa.
短枪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. súng ngắn
枪筒短的火器的统称,如各种手枪
✪ 2. chó lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短枪
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
短›