Đọc nhanh: 债券溢价 (trái khoán dật giá). Ý nghĩa là: Trái phiếu có chênh lệch giá cao hơn.
债券溢价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trái phiếu có chênh lệch giá cao hơn
债券溢价是债券价格大于票面价值的差额。债券溢价受两方面因素的影响:一是受市场利率的影响。当债券的票面利率高于金融市场的通行利率即市场利率时,债券就会溢价。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债券溢价
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 你 能 给 我 优惠券 代码 或者 优惠价格 吗
- Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
债›
券›
溢›