Đọc nhanh: 短期信贷 (đoản kì tín thắc). Ý nghĩa là: Tiền vay ngắn hạn.
短期信贷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền vay ngắn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期信贷
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 妈妈 一边 烧菜 , 一边 发短信
- Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
- 你 可以 给我发 短信
- Bạn có thể gửi tin nhắn cho tôi.
- 刚 发短信 , 他 就 秒 删 了
- Tin nhắn vừa gửi đi thì anh ấy liền lập tức xóa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
期›
短›
贷›