Đọc nhanh: 短线 (đoản tuyến). Ý nghĩa là: cung không đủ cầu; thiếu hụt; hút hàng; hàng không đủ cung ứng; sản xuất không đủ đáp ứng nhu cầu; mẩu dây. Ví dụ : - 增加短线材料的生产。 tăng gia sản xuất hàng hoá thiếu hụt.
短线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung không đủ cầu; thiếu hụt; hút hàng; hàng không đủ cung ứng; sản xuất không đủ đáp ứng nhu cầu; mẩu dây
短的线,比喻 (产品、专业等) 需求量超过供应量 (跟''长线''相对)
- 增加 短线 材料 的 生产
- tăng gia sản xuất hàng hoá thiếu hụt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短线
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 缩短 战线
- thu ngắn chiến tuyến
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 增加 短线 材料 的 生产
- tăng gia sản xuất hàng hoá thiếu hụt.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
线›