Đọc nhanh: 短文 (đoản văn). Ý nghĩa là: bài viết ngắn; tin vắn, đoản văn. Ví dụ : - 这篇短文里一共抽换了十六个字。 trong bài văn ngắn này thay thế hết 16 chữ.. - 版面上还有块空白,可以补一篇短文。 trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.. - 这篇短文写得很通顺。 bài văn ngắn viết rất lưu loát.
短文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bài viết ngắn; tin vắn
报纸或期刊上的一段短的新闻报道或特写
- 这篇 短文 里 一共 抽换 了 十六个 字
- trong bài văn ngắn này thay thế hết 16 chữ.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 这篇 短文 写 得 很 通顺
- bài văn ngắn viết rất lưu loát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đoản văn
篇幅短的文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短文
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
- 根据 短文 填空
- Dựa theo đoạn văn điền vào chỗ trống.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 这 篇文章 写得 简短 有力
- bài viết này rất ngắn gọn nhưng đanh thép.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 这篇 短文 里 一共 抽换 了 十六个 字
- trong bài văn ngắn này thay thế hết 16 chữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
短›