Đọc nhanh: 力矩 (lực củ). Ý nghĩa là: lực bẩy; lực mô-men (cho vật chuyển động bằng tích của cánh tay đòn và lực tác dụng).
力矩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực bẩy; lực mô-men (cho vật chuyển động bằng tích của cánh tay đòn và lực tác dụng)
表示力对物体产生转动效应的物理量,数值上等于力和力臂的乘积
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力矩
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
矩›