Đọc nhanh: 知遇 (tri ngộ). Ý nghĩa là: tri ngộ (chỉ được thưởng thức hoặc trọng dụng). Ví dụ : - 知遇之感。 tình tri ngộ
知遇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tri ngộ (chỉ được thưởng thức hoặc trọng dụng)
指得到赏识或重用
- 知遇 之感
- tình tri ngộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知遇
- 他们 知道 你 在 南美洲 的 遭遇
- Họ biết những gì đã xảy ra ở Nam Mỹ.
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 知遇 之感
- tình tri ngộ
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 他乡遇故知
- tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
遇›