知识经济 zhīshì jīngjì
volume volume

Từ hán việt: 【tri thức kinh tế】

Đọc nhanh: 知识经济 (tri thức kinh tế). Ý nghĩa là: Kinh tế tri thức (tiếng Anh: Knowledge Economy) là một hệ thống tiêu dùng và sản xuất dựa trên vốn trí tuệ; ra đời trong bối cảnh nền công nghệ thông tin toàn cầu phát triển mạnh mẽ với tốc độ chưa từng có. Tổ chức Hợp tác và phát triển kinh tế (OECD) định nghĩa: "Kinh tế tri thức là nền kinh tế trong đó sự sản sinh ra; truyền bá và sử dụng tri thức là động lực chủ yếu nhất của sự tăng trưởng; tạo của cải; tạo việc làm trong tất cả các ngành kinh tế"..

Ý Nghĩa của "知识经济" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

知识经济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kinh tế tri thức (tiếng Anh: Knowledge Economy) là một hệ thống tiêu dùng và sản xuất dựa trên vốn trí tuệ; ra đời trong bối cảnh nền công nghệ thông tin toàn cầu phát triển mạnh mẽ với tốc độ chưa từng có. Tổ chức Hợp tác và phát triển kinh tế (OECD) định nghĩa: "Kinh tế tri thức là nền kinh tế trong đó sự sản sinh ra; truyền bá và sử dụng tri thức là động lực chủ yếu nhất của sự tăng trưởng; tạo của cải; tạo việc làm trong tất cả các ngành kinh tế".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知识经济

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 稳步增长 wěnbùzēngzhǎng

    - Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.

  • volume volume

    - 一部 yībù hǎo de 百科全书 bǎikēquánshū shì 知识 zhīshí 宝库 bǎokù

    - Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.

  • volume volume

    - liǎng guó 日后 rìhòu 将会 jiānghuì 成为 chéngwéi hěn hǎo de 经济 jīngjì 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn 知识 zhīshí 毫无保留 háowúbǎoliú 教给 jiāogěi 学生 xuésheng

    - Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.

  • volume volume

    - 一个 yígè 经济 jīngjì 强国 qiángguó

    - Một cường quốc kinh tế.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - duì 月经 yuèjīng yǒu 很多 hěnduō 知识 zhīshí

    - Cô ấy có nhiều kiến thức về kinh nguyệt.

  • volume volume

    - duì 经济 jīngjì 问题 wèntí hěn 无知 wúzhī

    - Anh ấy thiếu hiểu biết về các vấn đề kinh tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao